Hổ trợ trực tuyến

Tech. Support - Mr. Chính - Sales Support - Mr. Chính

Tech. Support - Mr. Chính - Sales Support - Mr. Chính

Mail: chinh.le@hi-techsolutions.com.vn - 0868 52 3668

Mail: chinh.le@hi-techsolutions.com.vn - 0868 52 3668

********** Sales Support **********

********** Sales Support **********

Ms. Giang - giang.dao@hi-techsolutions.com.vn - 0981 353 099

Ms. Giang - giang.dao@hi-techsolutions.com.vn - 0981 353 099

Mr. Tú- tu.le@hi-techsolutions.com.vn

Mr. Tú- tu.le@hi-techsolutions.com.vn

Fanpage Facebook

Liên kết website

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
ĐẦU DÒ KHÍ OXYGEN CTX 300

ĐẦU DÒ KHÍ OXYGEN CTX 300

(1 đánh giá)

CTX 300

TELEDYNE OLDHAM

12 tháng do lỗi nhà sản xuất

CTX 300 có thể phát hiện ra khí O2, CO2, khí độc hại và gas lạnh. TELEDYNE OLDHAM cung cấp dãy cảm biến tùy chọn rộng để đáp ứng nhu cầu ứng dụng của nhà máy, bao gồm cảm biến hồng ngoại, cảm biến điện hóa và cảm biến chất bán dẫn Hãng sản xuất máy dò khí CTX 300 : TELEDYNE OLDHAM Vòng đời sản phẩm máy dò khí CTX 300: Active Product

Vui lòng gọi

       THÔNG SÔ KỸ THUÂT ĐẦU DÒ KHÍ OXYGEN CTX300        


THIẾT BỊ DÒ KHÍ OXYGEN CTX300                                                                                                                                    CTX 300

I. Giới thiệu chung

  - Khi mức độ độc hại của các khí độc hoặc oxygen sẽ đe dọa sự an toàn của một khu vực không được phân loại cảnh báo, đầu dò CTX300 có thể đáp ứng được các yêu cầu an toàn khắt khe nhất.
  - Thiết bị dò khí CTX300 được thiết kế để dò khí Oxygen, khí độc và gas lạnh, và sử dụng cảm biển mới để phát hiện khí CO2 trong 3 phạm vi  khác nhau: 0-5000 ppm, 0-5% vol. và 0-100%.
  - Máy dò khí CTX300 có thể lưu dữ liệu thời gian thực. Với dãy cảm biến tùy chọn lớn, người sử dụng linh hoạt lựa chọn để cảnh báo và bảo vệ trong môi trường nguy hiểm tiềm tàng.
  - Việc bảo trì thiết bị rất dễ dàng với các cảm biến được hiệu chỉnh trước và màn hình LCD tùy chọn.

II. Sự đơn giản

  - Cảm biến được thay thế mà không yêu cầu bất kỳ truy cập menu đặc biệt. Chỉ cần thay thế cảm biến mà không cần tắt nguồn bộ chuyển đổi tín hiệu.

III. Giảm chi phí bảo trì

  - Trong quá trình sử dụng. cảm biến CTX 300 là yếu tố tiêu hao duy nhất, có thể dễ dàng thay thế. Các cảm biến mới được hiệu chuẩn trước từ nhà máy. Vì vậy, trong quá trình thay thế cảm biến, không cần sử dụng khí hiệu chuẩn, cũng như không cần điều chỉnh máy dò hoặc bộ điều khiển trung tâm từ xa.

IV. Các tính năng và lợi ích

  - Cảm biến đo là một thành phần được gắn (Plug in) trên CTX 300 và được hiệu chuẩn trước tại nhà máy, giúp thay đổi cảm biến đơn giản
  - Dãy cảm biến tùy chọn rộng để đáp ứng nhu cầu ứng dụng của nhà máy, bao gồm cảm biến hồng ngoại (Infrared Sensor), cảm biến điện hóa (Electrochemical Sensor) và cảm biến chất bán dẫn (Semiconductor Sensor )
  - Màn hình hiển thị LCD có đèn nền cảnh báo ( tùy chọn theo nhu cần ứng dụng của nhà máy) 
  - Thiết kế tiên tiến giúp thiết bị có khả năng chống chịu cao với các yếu tố môi trường 
  - Thiết kế cứng cáp bao gồm vỏ polycarbonate bền và phần cứng gắn thiết bị dò khí bằng thép không gỉ
  - Chống lại các tác nhân ăn mòn
  - Đèn LED hiển thị cho bảo trì hoặc cảnh báo lỗi
  - Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt
  - Tuổi thọ cho cảm biến O2 lên đến 5 năm

V. Thông tin hiển thị và cảnh báo rõ ràng

  - Màn hình sáng, có độ nhạy cao cho phép đọc thông số dễ dàng
  - Hiển thị chức năng bảo trì hoặc lỗi bằng đèn LED

 VI. Công nghệ cấp cao

  - Cảm biến được hiệu chuẩn trước tại nhà máy sản xuất để tránh sử dụng những khí không ổn định cho mục đích hiệu chuẩn dẫn đến sai số kết quả đo.
  - Máy dò loại bán dẫn (Semiconductor Sensor ) hiệu suất cao (phát hiện khí freon, v.v.)
  - Hô trợ phiên bản cảm biến hồng ngoại (Infrared Sensor) đo CO2

VII. Thiết kế tiên tiến

  - Khả năng chống lại các yếu tố môi trường cao
  - Không cần phải sử dụng thêm vỏ bảo vệ

VIII. Heavy-duty 

  - Sử dụng polycarbonate và thép không gỉ gắn cho phần cứng gắn thiết bị dò
  - Chống lại các tác nhân ăn mòn (H2S, HCl, phun nước biển,…)
  - Khung vỏ bền

IX. Thông số kỹ thuật

Vật liệu vỏ:        

Nhựa Polycarbonate 

Chức năng ngỏ ra:

4-20 mA
Màn hình hiển thị: LCD có đèn nền cảnh báo 
(tùy chọn, phụ thuộc vào khí cần đo)
Đèn hiển thị trạng thái ( cho phiên bản 3 dây):

- Trạng thái hoạt động bình thường: đèn xanh lá cây
- Trạng thái lỗi/ bảo trì: đèn màu cam

Đấu dây: - Trạng thái hoạt động bình thường: đèn xanh lá cây
- Trạng thái lỗi/ bảo trì: đèn màu cam
Cáp ngõ vào: PG9 cable gland (đường kính ngoài từ 6 đến 11 mm)
Nguồn cung cấp: 15 to 32 V DC
Điện năng tiêu thụ tối đa: - CTX 300 không có màn hình hiển thị LCD: 60 mA
- CTX 300 tích hợp màn hình hiển thị LCD: 110 mA
- CTX 300 không có màn hình hiển thị LCD cảm biến dò kiểu bán dẫn (Semiconductor Sensor ): 100mA
Nhiệt độ hoạt động: - Không màn hình hiển thị LCD: -40°C to +50°C 
- Tích hợp màn hình hiển thị LCD: -20°C to +50°C 
Sealing: IP 54, NEMA 3 & 3R
Certification: - EMC theo tiêu chuẩn EN 50270:06 
- CSA CLASS 812 86, CLASS 4812 06 (SIGNAL APPLIANCES) cho tất cả các đầu dò khí trừ đầu dò khí CO2
Tổng trở: - Vòng lặp tối đa 32 ohms cho CTX 300 tích hợp màn hình hiển thị LCD và cho các đầu dò cảm biến bán dẫn (Semiconductor Sensor )
- Vòng lặp tối đa 64 ohms cho CTX 300 không tích hợp màn hình hiển thị LCD

Khối lượng:

520 g

X. Các dòng cảm biến của CTX 300

Gas Part Number  Kiểu cảm biến Tầm đo (ppm) Nhiệt độ hoạt động Độ ẩm tương đối Độ chính xác
(% at PA full scale)
Tuổi thọ
(theo tháng)
T(50)
(s)
O2  WC3oO2F

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

30%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 28 10
WC30O2G 30%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 60 10
WC3AO2G 30%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 60 10
WC3oO2S 100%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 < 20
CO WC3oCOA

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

100  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 48 15
WC3oCOB 300  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 48 15
WC3oCOC 1000  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 48 15
WC3oCOD 1%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 48 < 20
WC3oCOE 10%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 48 < 20
CO2 WC3oCO2A

Hồng Ngoại

(Infrared Sensor)

0.5%(5000ppm)  -20 °C to +50 °C  0 % to 95 % RH  " +/- 2 % " 60 < 20
WC3oCO2B 5%  -20 °C to +50 °C  0 % to 95 % RH  " +/- 2 % " 60 < 20
WC3oCO2B 100%  -20 °C to +50 °C  0 % to 95 % RH  " +/- 2 % " 60 < 20
H2S WC3oHSA

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

30  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
WC3oHSB 100  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
WC3oHSC 1000  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
 NO  WC3oNOA

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

100  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
WC3oNOB 300  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
WC3oNOC 1000  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
NO2 WC3oN2A

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

10  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 24 20
WC3oN2B 30  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 24 20
SO2 WC3oSOA

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

10  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
WC3oSOB 30  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
WC3oSOC 100  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 36 15
CL2 WC3oCL2

 Điện Hóa 

Electrochemical Sensor

10  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 24 50
H2 WC3oH2A

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

2000  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 24 50
WC3oH2B 2%  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 24 50
HCL WC3oHLA

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

30  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 18 50
WC3oHLB 100  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 18 50
HCN WC3oHNA

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

10  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 2 % " 24 30
WC3oHNB 30  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 2 % " 24 30
NH3 WC3oNH3

Điện Hóa

Electrochemical Sensor

100  -20 °C to +40 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 24 < 20
WC3oNH3F 100  -40 °C to +40 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 24 < 20
WC3oNH1 1000  -20 °C to +40 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 24 < 20
WC3oNH1F 1000  -40 °C to +40 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 24        --
WC3oNH2 5000  -20 °C to +40 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 24 < 20
ETO/PO WC3oOET

 Điện Hóa 

Electrochemical Sensor

300  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 36 50
HF WC3oHFA

 Điện Hóa 

Electrochemical Sensor

100  -10 °C to +30 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 12 50
O3 WC3oO3A

 Điện Hóa

Electrochemical Sensor 

1  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 18 40
PH3 WC3oPH3

 Điện Hóa

Electrochemical Sensor

1  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 3 % " 12 40
CLO2 WC3oCLO

 Điện Hóa

Electrochemical Sensor

3  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 2 % " 24 50
COCL2 WC3oCCL

 Điện Hóa

Electrochemical Sensor 

3  -20 °C to +40 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % " 18 50
Methylene chloride CTX300-507

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

500  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  " +/- 1.5 % "
relative
to alarm threshold
36 40
Methyl chloride CTX300-508

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

500  -20 °C to +56 °C  10 % to 95 % RH  36 40
Toluene CTX300-652

Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  36 20
CTX300-657 500  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  36 20
Trichlorethylene CTX300-655

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

500  -20 °C to +60 °C  10 % to 95 % RH  36 40
Xylene CTX300-653

Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor ) 

2000  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  36 20
CTX300-660   500  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 20
Ethanol CTX300-654

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

5000  -20 °C to +60 °C  10 % to 95 % RH  36 20
CTX300-656   500  -20 °C to +50 °C  10 % to 95 % RH  36 20
R12 CTX300-500

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

10000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R22 CTX300-501

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R123 CTX300-509

Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R134a CTX300-502

 Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R11 CTX300-505

 Bán Dẫn  

(Semiconductor Sensor )

10000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R23 CTX300-506

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

10000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R143a CTX300-511

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R245fa CTX300-521

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

1000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R404a CTX300-512

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R507 CTX300-513

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

2000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
R410a CTX300-514

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

1000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 20
R32 CTX300-515

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

1000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 20
HFO-1234ze CTX300-525

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

1000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30
HFO-1234yf CTX300-662

 Bán Dẫn 

(Semiconductor Sensor )

1000  -20 °C to +55 °C  10 % to 95 % RH  36 30

 

XI. Các loại khí CTX 300 đo:

Cl2  ClO2  CO  CO/H2 null  CO2  COCl2  F2  H2  H2S  HCl  HCN  HF  N2H4  NH3  NO  NO2  O2  O3  PH3  SiH4  SO2  VOC 

thiet_bi_may_do_khi_OXYGEN_CTX300_teledyne_oldham_gas

Danh mục: BỘ ĐIỀU KHIỂN TELEDYNE OLDHAM, HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỖI TELEDYNE OLDHAM, ĐẦU DÒ KHÍ CỐ ĐỊNH TELEDYNE OLDHAM, ĐẦU BÁO LỬA CỐ ĐỊNH TELEDYNE OLDHAM, ĐẦU CÓ KHÍ VÙNG (AREA GAS DETECTOR) TELEDYNE OLDHAM, MÁY DÒ KHÍ CẦM TAY TELEDYNE OLDHAM

       THÔNG SÔ KỸ THUÂT ĐẦU DÒ KHÍ OXYGEN CTX300        


THIẾT BỊ DÒ KHÍ OXYGEN CTX300                                                                                                                                    CTX 300

 ​DATA SHEET

 

thong-so-ky-thuat-PLC-Siemens-s7-300-6ES7312-1AE14-0AB0   

 CTX 300 Commercial Brochure

 

thong-so-ky-thuat-PLC-Siemens-s7-300-6ES7312-1AE14-0AB0   

 CTX 300 FAQ

 

thong-so-ky-thuat-PLC-Siemens-s7-300-6ES7312-1AE14-0AB0   

 CTX 300 Features & Benefits

 

 


 

                  LIÊN HỆ HITECH AUTOMATION SOLUTIONS                  


THIẾT BỊ DÒ KHÍ OXYGEN CTX300                                                                                                                                       CTX 300

   

       Công Ty TNHH Công Nghệ Tự Động HITECH (HITECH Vietnam) là công ty XNK hàng đầu, chuyên cung cấp các thiết bị ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, thiết bị ĐO LƯỜNG- ĐIỀU KHIỂN và thiết bị TỰ ĐỘNG HÓA CÔNG NGHIỆP. HITECH Vietnam chuyên thiết kế, tư vấn và tích hợp các giải pháp tự động hóa trong công nghiệp, BMS,...

       Liên hệ HITECH Vietnam để được TƯ VẤN và CUNG CẤP ngay GIẢI PHÁP - THÔNG TIN mà Quý Khách Hàng CẦN!

                                                                          SALE & TECHNICAL SUPPORT
                                                                     Hotline: 0907 856 939
                                                                     Email:   chinh.le@hi-techsolutions.com.vn
                                                                     Skype:  chinh.lee

                                       ****************************************************************

        Sự THÀNH CÔNGPHÁT TRIỂN của Quý Khách Hàng chính là niềm TỰ HÀOVINH HẠNH của HITECH Vietnam!

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)